Mô tả
Máy đo độ nhớt DVNext Brookfield
Model: DVNXLV | DVNXRV | DVNXHA | DVNXHB
Hãng: Ametek Brookfield – USA
GIẢI PHÁP ĐO ĐỘ NHỚT CHUYÊN DÙNG TRONG NGÀNH DƯỢC
Máy đo độ nhớt DVNext Brookfield – Chuyên dùng trong ngành Dược và các phòng thí nghiệm mới hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn FDA 21CFR Part 11 and GAMP (liên quan đến hồ sơ và chữ ký điện tử, ảo vệ hồ sơ chống lại thao tác hoặc truy cập trái phép, Kiểm soát truy cập của các cá nhân được ủy quyền).
Đặc điểm nổi bật Máy đo độ nhớt DVNext Brookfield:
- Khởi động và vận hành nhanh chóng
- Điều chỉnh vị trí cân bằng của máy bằng kỹ thuật số, thay cho phương pháp dùng giọt nước truyền thống.
- Kiểm tra dao động tự động
- Kết nối Ethernet để dễ dàng lưu dữ liệu của bạn
- Kết nối LIMS (Laboratory Information Management System): người dùng có thể truy cập dữ liệu mọi lúc
- Tuân thủ 21 CFR Part 11 (liên quan đến hồ sơ và chữ ký điện tử, ảo vệ hồ sơ chống lại thao tác hoặc truy cập trái phép, Kiểm soát truy cập của các cá nhân được ủy quyền)
- Hệ thống khớp nối từ
- Lắp đặt hoặc tháo spindles nhanh chóng.
- Barcode Scanning: Quét mã vạch nhận biết spindles, để quá trình làm việc với máy được dễ dàng, thuận tiện.
- Có Cone/Plate versions
Tính năng Máy đo độ nhớt DVNext Brookfield:
- Cone/Plate Version
- Màn hình hiển thị là màn hình cảm ứng 7-inch (Full Color Touch Screen Display )
- Kiểm soát nâng cao
- Vẽ đồ thị thời gian thực
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
-
Màn hình hiển thị các thông số:
-
- Viscosity (cP or mPa•s)
- Temperature (°C or °F)
- Shear Rate/Stress
- % Torque
- Speed/Spindle
- Step Program Status
- Math Model Calculations
- Các mô hình toán học tích hợp để phân tích dữ liệu ở chế độ độc lập, ví dụ: Casson, Bing-ham, Power Law, Thix Index
- Kiểm soát nhiệt độ của mẫu nếu kết nối với bể điều nhiệt AMETEK Brookfield ( TC series Baths and AP/SD Controllers) hoặc bộ Thermosel (AMETEK Brookfield Thermosel System)
- Lập trình độc lập
- Đầu dò nhiệt độ PT-100
- Độ chính xác: ± 1,0% toàn thang đo
- Hiển thị với dữ liệu thử nghiệm
- Độ lặp lại: ±0.2%
- Phân tích các đặc điểm như: ứng suất (yield stress), flow curves (mixing, pumping, spraying: trộn, bơm, phun), leveling and recovery
- Giao diện PC USB cung cấp điều khiển máy tính tùy chọn và khả năng thu thập dữ liệu tự động
- Lưu trữ dữ liệu: 150 MBGAMP
- 21 CFR Part 11 Compliant: Quyền truy cập của người dùng có thể tùy chỉnh Ngày và thời gian đóng dấu Tệp chữ ký điện tử Các tệp PDF không thể lưu trữ. (21 CFR Part 11 Compliant: Điều 21 CFR Phần 11 của Bộ luật liên bang đối với Quản lý thực phẩm và dược phẩm (FDA) hướng dẫn về hồ sơ điện tử và chữ ký điện tử ở Hoa Kỳ)
-
Tùy chọn tích hợp:
-
- Mô hình toán
- Kiểm soát nhiệt độ
- Kiểm tra năng suất
- Giới hạn QC lập trình / Báo động / Kết thúc
Thông số kỹ thuật Máy đo độ nhớt DVNext Brookfield
Model: DVNXLV | DVNXRV | DVNXHA | DVNXHB
Tương tự như các dòng máy đo độ nhớt khác của Brookfield, Máy đo độ nhớt DVNext Brookfield cũng có thiết kế với các thang đo độ nhớt khác nhau, phù hợp cho nhiều loại mẫu:
- LV phù hợp với mẫu có độ nhớt thấp và có thể đo các vật liệu mỏng nhất. Điển hình như: mực, dầu và dung môi.
- RV phù hợp với mẫu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng mô-men LV. Điển hình như: kem, thực phẩm và sơn.
- HA phù hợp với mẫu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men RV. Điển hình như: gel, sô cô la và epoxies.
- HB phù hợp với mẫu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Điển hình như: nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.
VISCOSITY RANGE cP(mPa•s) | SPEEDS (2600 available) | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Increments |
DVNXLV | 1† | 6M | 0.01-250 | 2.6K |
DVNXRV | 100†† | 40M | 0.01-250 | 2.6K |
DVNXHA | 200†† | 80M | 0.01-250 | 2.6K |
DVNXHB | 800†† | 320M | 0.01-250 | 2.6K |
†1 cP achieved with UL Adapter accessory. 15 cP on LV with standard spindles.
†† Minimum visocosity is achieved with optiuonal RV/HA/HB-1 spindle.
B = 1 billion M = 1 million K = 1 thousand cP = Centipoise
mPa•s = Millipascal•seconds
Phụ kiện chọn thêm:
- RheocalcT Software
- Label Printer
- Bar Code Scanner
- Vane Spindles
- Ball Bearing Suspension (standard in high torque instruments)
- Viscosity Standards
- RV/HA/HB-1 Spindle
- Magnetic Coupling System
- Quick Action Lab Stand
- Temperature Bath
- Small Sample Adapter
- UL Adapter
- Thermosel
- Helipath Stand with T-bar Spindles
- Spiral Adapter DIN Adapter
Ứng dụng của phần mềm RheoCalcT Software:
- RheoCalcT Software kết nối được với DV2T, DV3T hoặc DVNX, có thể điều khiển thiết bị từ máy tính, điều khiển thiết bị chạy theo chương trình soạn trước trên máy tính. Tính toán data theo một số công thức liên quan đến lưu biến. Lưu được dữ liệu, biểu diễn kết quả đo bằng đồ thị, in đồ thị, xuất data ra excel. Có bảo mật theo CFR 21 (phù hợp ngành dược).
Hướng dẫn cách chọn đúng model máy đo độ nhớt Brookfield:
- DVNext-LV: sử dụng đo sản phẩm có độ nhớt thấp vàđo các vật liệu mỏng nhất nghĩa là khi đổ dung dịch này ra mặt phẳng thì chúng chảy tràn lang không thể cố định. Ví dụ điển hình bao gồm: mực in các loại, dầu và dung môi, nước ép trái cây giải khát, nước khoáng, bia rượu, sữa tươi …
- DVNext-RV: dành cho các vật liệu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng máy DVNXLV. Ví dụ điển hình bao gồm kem, thực phẩm và sơn.
- DVNext-HA: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy DVNXRV. Ví dụ điển hình bao gồm gel, sôcôla và epoxies.
- DVNext-HB: dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng máy DVNXHA. Các ví dụ điển hình bao gồm nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.
Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.