Mô tả
Máy đo độ nhớt DVE
Model: LVDV-E | RVDV-E | HADV-E | HBDV-E
Hãng: Ametek Brookfield – USA
Máy đo độ nhớt DVE Brookfield là dòng máy đo độ nhớt cơ bản của Brookfield để. Giao diện dễ sử dụng cho phép người vận hành đo độ nhớt một cách dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Màn hình hiển thị số đảm bảo đọc kết quả độ nhớt và mô-men một cách dễ dàng. Chất lượng sản xuất đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và tuổi thọ dài.
Máy đo độ nhớt DVE Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình LCD.
Ứng dụng máy đo độ nhớt DVE Brookfield:
- Đo độ nhớt trong ngành thực phẩm: đo độ nhớt sữa, đo độ nhớt sữa chua, đo độ nhớt kem, đo độ nhớt sữa bột, đo độ nhớt thực phẩm dạng dung dịch đóng hộp, đo độ nhớt nước giải khát dạng chiết xuất…
- Đo độ nhớt trong ngành dược phẩm – mỹ phẩm: đo độ nhớt cho sữa tắm, đo độ nhớt cho dầu gội, đo độ nhớt cho kem đánh răng, đo độ nhớt cho dung dịch thuốc, đo độ nhớt cho kem dưỡng da…
- Đo độ nhớt trong ngành sơn, mực in: đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…
- Ứng dụng trong dạy học, nghiên cứu: đo độ nhớt trong môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi…
Tính năng tiêu biểu của máy đo độ nhớt DVE Brookfield:
- Mô men xoắn của spindle cảm biến liên tục giúp nhận được kết quả đo nhanh hơn.
- Độ chính xác đo mô men xoắn là 1% cho toàn thang đo.
- Độ lặp lại đạt được 0.2% phạm vi toàn thang đo.
- Hiển thị số trực tiếp ra màn hình LCD các thông số: kết quả độ nhớt Centipoise, % mô men lực xoắn, mã spindle/tốc độ …
- Thao tác dễ dàng bằng phím bấm, đơn giản và dễ sử dụng.
- Tương thích với tất cả các phụ kiện chọn thêm khác của Brookfield.
- Máy được sản xuất theo tiêu chuẩn NIST-Viện tiêu chuẩn và kỹ thuật quốc gia Hoa kỳ.
- Có đến 18 tốc độ spindle lựa chọn đo ứng với từng loại mẫu cần đo.
Thông số kỹ thuật máy đo độ nhớt DVE Brookfield:
VISCOSITY RANGE cP (mPa•s) |
SPEEDS | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments |
LVDV-E | 1† | 2M | 0.3-100 | 18 |
RVDV-E | 100†† | 13M | 0.3-100 | 18 |
HADV-E | 200†† | 26M | 0.3-100 | 18 |
HBDV-E | 800†† | 104M | 0.3-100 | 18 |
SPRING TORQUE
SPRING TORQUE | ||
MODEL | Dyne-cm | Milli Newton-m |
LVDV-E | 673.7 | 0.0673 |
RVDV-E | 7,187.0 | 0.7187 |
HADV-E | 14,374.0 | 1.4374 |
HBDV-E | 57,496.0 | 5.7496 |
† 1 cP achieved with UL Adapter accessory. 15 cP on LV with standard spindles.
††Minimum viscosity is achieved with optional RV/HA/HB spindle.
B=1 Billion M=1 million cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·seconds
- LV phù hợp với mẫu có độ nhớt thấp và có thể đo các vật liệu mỏng nhất. Điển hình như: mực, dầu và dung môi.
- RV phù hợp với mẫu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng mô-men LV. Điển hình như: kem, thực phẩm và sơn.
- HA phù hợp với mẫu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men RV. Điển hình như: gel, sô cô la và epoxies.
- HB phù hợp với mẫu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Điển hình như: nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt hiện số DVE.
- Bộ nguồn Adapter.
- Bộ spindle: 4 cái (LVDV-E) (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (RVDV-E | HADV-E | HBDV-E) (RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu chữ A.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.
Các phụ kiện có thể chọn thêm:
- Nhớt chuẩn silicone các loại.
- Thêm spindle.
- Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
- Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
- Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
- Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP
Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.