Mô tả
Máy đo độ nhớt DV2T
Model: DV2TLV | DV2TRV | DV2THA | DV2THB
Hãng: Ametek Brookfield – USA
Đặc điểm kỹ thuật máy đo độ nhớt DV2T
- Máy đo độ nhớt DV2T Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị centipoise trên màn hình TouchScreen.
- Máy đo độ nhớt DV2T được thiết kế với giao diện thân thiện, màn hình màu 5 inch thuận tiện cho người sử dụng trong việc đo và thu thập dữ liệu của các phép đo đô độ nhớt một cách nhanh chóng và dễ dàng.
- Phần mềm tạo chương trình mới và được tải lên DV2T thông qua USB Flash Drive, hỗ trợ người sử dụng với các giao thức kiểm tra nhiều bước.
- Dữ liệu kiểm tra có thể được ghi lại trực tiếp trên máy in hoặc gửi đến máy tính.
- Có thể điều khiển tự động và thu thập dữ liệu bổ sung nếu chọn thêm phần mềm RheocalcT.
- Màn hình màu cảm ứng 5 inch giúp người sử dụng thao tác nhanh và tiện lợi.
- Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ cho người sử dụng: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Đức …
-
Thông tin được hiển thị bao gồm: độ nhớt (cP / mP·s), nhiệt độ (° C / ° F), tốc độ cắt / ứng suất,% mô-men xoắn, spindle/tốc độ, trạng thái chương trình …
- Khả năng lập trình mới và phân tích kết quả mạnh mẽ đa chiều.
- Giao diện USB PC kết nối máy tính khi chọn mua thêm phần mềm ứng dụng RheocalcT Software, và kết nối đầu ra với máy in mini Dymo printer.
- Phần mềm cao cấp RheocalcT Software đáp ứng tất cả các ứng dụng và yêu cầu của khách hàng.
- Tăng cường bảo mật nâng cao với cấp độ người dùng và quyền truy cập mật khẩu có thể tùy chỉnh để tuân thủ các yêu cầu quy định, chẳng hạn như 21 CFR Phần 11.
Thông số kỹ thuật
Máy đo độ nhớt DV2T
VISCOSITY RANGE cP (mPa•s) |
SPEEDS | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments |
DV2TLV | 1† | 6M | .1-200 | 200 |
DV2TRV | 100†† | 40M | .1-200 | 200 |
DV2THA | 200†† | 80M | .1-200 | 200 |
DV2THB | 800†† | 320M | .1-200 | 200 |
SPRING TORQUE
SPRING TORQUE | ||
MODEL | Dyne-cm | Milli Newton-m |
DV2TLV | 673.7 | 0.0673 |
DV2TRV | 7,187.0 | 0.7187 |
DV2THA | 14,374.0 | 1.4374 |
DV2THB | 57,496.0 | 5.7496 |
† 1 cP achieved with UL Adapter accessory. 15 cP on LV with standard spindles.
††Minimum viscosity is achieved with optional RV/HA/HB spindle.
M=1 million cP=Centipoise mPa·s=Millipascal·seconds
Cách chọn model máy đo độ độ nhớt Brookfield
- LV phù hợp cho những mẫu có độ nhớt thấp như mực, dầu và dung môi.
- RV phù hợp cho những mẫu có độ nhớt trung bình so với các vật liệu được đo bằng mô-men LV. như kem, thực phẩm và sơn.
- HA phù hợp cho những mẫu có độ nhớt hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men RV, như gel, sô cô la và epoxies.
- HB phù hợp cho những mẫu có độ nhớt hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA như nhựa đường, hợp chất xút và mật rỉ.
Cung cấp bao gồm:
- Máy đo độ nhớt DV2T.
- Dây nguồn.
- Bộ spindle: 4 cái (Model: DV2TLV) (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (Model: DV2TRV | DV2THA | DV2THB)(RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
- Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
- Chân đế kiểu G.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Vali chống xốc bảo vệ máy.
Các phụ kiện có thể chọn thêm:
- Nhớt chuẩn silicone các loại.
- Thêm spindle.
- Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
- Phụ kiện kết nối spindle nhanh với máy “EZ-Lock Coupling”.
- Máy in nhỏ Dymo Printer.
- Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
- Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
- Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
- Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.
- Phụ kiện “Thermosel” đo mẫu nhiệt độ nóng chảy.
- Phụ kiện “Helipath Stand with T-Bar Spindle” đo mẫu tạo bọt khi khuấy trộn.
- Phần mềm RheoCalcT Software.
Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.