Máy đo độ nhớt DV1M

  • Thang đo độ nhớt: Min. 200 – Max. 26.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 100 RPM.
  • Có 18 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
So sánh

Mô tả

Máy đo độ nhớt DV1M

Model: DV1MLV | DV1MRV | DV1MHA | DV1MHB

Hãng: Ametek Brookfield – USA

Máy đo độ nhớt dv1m

Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield hoạt động dựa trên cơ chế quay của cánh khuấy “Spindle” được nhúng ngập trong chất lỏng. Spindle quay trong suốt quá trình đo bằng một motor thông qua một lò xo hiệu chỉnh. Độ lệch của lò xo được biểu thị bằng con trỏ, độ lệch của lò xo càng nhiều thì dung dịch có độ nhớt càng cao, giá trị độ nhớt sẽ ghi nhận khi độ lệch của lò xo rơi vào quỷ đạo ổn định. Dòng máy này hiển thị kết quả độ nhớt đơn vị Centipoise (cP) trên màn hình LCD.

Ứng dụng máy đo độ nhớt DV1M Brookfield:

  • Đo độ nhớt trong ngành thực phẩm: đo độ nhớt sữa, đo độ nhớt sữa chua, đo độ nhớt kem, đo độ nhớt sữa bột, đo độ nhớt thực phẩm dạng dung dịch đóng hộp, đo độ nhớt nước giải khát dạng chiết xuất…
  • Đo độ nhớt trong ngành dược phẩm – mỹ phẩm: đo độ nhớt cho sữa tắm, đo độ nhớt cho dầu gội, đo độ nhớt cho kem đánh răng, đo độ nhớt cho dung dịch thuốc, đo độ nhớt cho kem dưỡng da…
  • Đo độ nhớt trong ngành sơn, mực in: đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…

Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield với đặc điểm nổi bật là khả năng cảm biến liên tục để đo độ nhớt nhanh. Đo độ nhớt và nhiệt độ đồng thời (với đầu dò nhiệt độ tùy chọn) với lựa chọn 18 tốc độ khác nhau. Với chức năng đo thời gian, dữ liệu có thể dễ dàng được gửi đến PC hoặc máy in. Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield  hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga và tiếng Tây Ban Nha. Phần mềm tùy chọn (Wingather SQ Software) cho phép DV1M thu thập, phân tích và ghi lại dữ liệu của các phép đo.

Đặc tính nổi bật của Máy đo độ nhớt DV1M Brookfield:

  • Có thể chọn thêm option Giao diện PC để sử dụng với phần mềm Wingather SQ tùy chọn và kết nối đầu ra với máy in
  • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha
  • Giao diện người dùng được đơn giản hóa để truy cập trực tiếp vào các tính năng
  • Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian để mô-men xoắn, thời gian dừng lại)
  • Khả năng bù nhiệt độ đến ± 5°C
  • Hiển thị các giá trị:

  1. Độ nhớt (cP hoặc mPa s)
  2. Nhiệt độ (°C hoặc° F) (nếu option đầu dò nhiệt độ)
  3. % mô-men xoắn
  4. Tốc độ (vòng / phút)
  • Sử dụng Spindles
  • Độ chính xác đo mô men xoắn: 1% phạm vi toàn thang đo
  • Độ lặp lại: 0,2% của phạm vi toàn thang đo
  • Chọn tất cả các chức năng từ bàn phím thân thiện với người dùng
  • Lựa chọn 18 tốc độ quay
  • Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn
  • Chức năng tự động zero để đảm bảo đo mô-men xoắn chính xác
  • Chức năng phạm vi tự động để xác định phạm vi toàn thang đo (FSR) cho tất cả các kết hợp trục chính/ tốc độ
  • Cảnh báo tình trạng đo mô-men xoắn dưới hoặc quá phạm vi đo
  • Tính năng Dừng thời gian để đo độ nhớt theo khoảng thời gian chính xác do người sử dụng chỉ định
  • Tính năng Time to Torque để đo khoảng thời gian để mẫu đạt giá trị mô-men xoắn do người sử dụng xác định
  • Tương thích với tất cả các phụ kiện Brookfield
  • Có sẵn các tiêu chuẩn độ nhớt theo NIST

Thông số kỹ thuật máy đo độ nhớt DV1M Brookfield:

  • Thang đo độ nhớt: Min. 200 – Max. 26.000.000 cP.
  • Sai số của phép đo: ± 1% của thang đo.
  • Độ lặp lại: ± 0.2%.
  • Thang tốc độ cài đặt: 0.3 – 100 RPM.
  • Có 18 tốc độ lựa chọn để đo độ nhớt.
  • Kết quả đo độ nhớt hiển số trên màn hình màu LCD.
  • Nên chọn thêm phần mềm Wingather Software kết nối máy tính để có nhiều ứng dụng trong việc xử lý kết quả đo.
  • Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz.

Thông số kỹ thuật:

VISCOSITY RANGE
cP (mPa•s)
SPEEDS
MODEL Min. Max. RPM Number of Increments
DV1MLV 1† 2M .3-100 18
DV1MRV 100†† 13M .3-100 18
DV1MHA 200†† 26M .3-100 18
DV1MHB 800†† 104M .3-100 18

SPRING TORQUE

SPRING TORQUE
MODEL Dyne-cm Milli Newton-m
DV1MLV 673.7 0.0673
DV1MRV 7,187.0 0.7187
DV1MHA 14,374.0 1.4374
DV1MHB 57,496.0 5.7496

† 1 cP achieved with UL Adapter accessory. 15 cP on LV with standard spindles.
††Minimum viscosity is achieved with optional RV/HA/HB spindle.

Cung cấp bao gồm:

  • Máy đo độ nhớt DV1M.
  • Dây nguồn.
  • Bộ spindle:  4 cái (DV1LV) (61, 62, 63, 64) hoặc 6 cái (DV1MRV / DV1MHA / DV1MHB)(RV-2, RV-3, RV-4, RV-5, RV-6, RV-7).
  • Bộ Guard Leg cố định spindle để khuấy không bị lệch trục dẫn đến sai số nhiều.
  • Chân đế kiểu G.
  • Vali chống xốc bảo vệ máy.

Các phụ kiện có thể chọn thêm:

  • Nhớt chuẩn silicone các loại.
  • Thêm spindle.
  • Đầu đo nhiệt độ RTD Temp Probe.
  • Phụ kiện kết nối spindle nhanh với máy “EZ-Lock Coupling”.
  • Máy in nhỏ Dymo Printer.
  • Kiểu giá đỡ máy kết nối nhanh.
  • Thiết bị điều nhiệt nóng, lạnh
  • Phụ kiện “Small Sample Adapter” đo lượng mẫu thể tích ít.
  • Phụ kiện “UL Adapter” đo độ nhớt < 15 cP.
  • Phụ kiện “Thermosel” đo mẫu nhiệt độ nóng chảy.
  • Phụ kiện “Helipath Stand with T-Bar Spindle” đo mẫu tạo bọt khi khuấy trộn.
  • Phần mềm Wingather Software

Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo độ nhớt DV1M”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *