Ngành nhựa – Cao su – THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM RỒNG TIẾN https://thietbirongtien.com Chuyên cung cấp thiết bị phòng thí nghiệm Thu, 02 Oct 2025 02:17:05 +0000 vi hourly 1 https://thietbirongtien.com/wp-content/uploads/2020/02/cropped-RT-logo-big-32x32.png Ngành nhựa – Cao su – THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM RỒNG TIẾN https://thietbirongtien.com 32 32 Máy đo độ nhớt nhựa đường https://thietbirongtien.com/shop/nganh-nhua-cao-su/may-do-do-nhot-nhua-duong https://thietbirongtien.com/shop/nganh-nhua-cao-su/may-do-do-nhot-nhua-duong#respond Fri, 22 May 2020 06:56:08 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6654 Thermosel Brookfield
  • Có khả năng ổn định nhiệt độ mẫu lên tới + 300 °C
  • Bộ điều khiển có thể cài đặt được 10 điểm nhiệt độ. Có thể tăng nhiệt độ giữa các điểm đặt nếu được sử dụng với Phần mềm RheocalcT
  • Tương thích với Máy đo độ nhớt Brookfield DV2T, DV3T
  • Lưu ý: yêu cầu cáp tùy chọn DVP-141 khi được điều khiển bằng DV3T
  • Được cung cấp với hộp đựng mẫu bằng thép không gỉ có thể tái sử dụng và năm buồng mẫu nhôm dùng một lần
  • Đầu ra: 0-4 VDC cho máy ghi biểu đồ; RS-232 để sử dụng với DV3T và / hoặc RheocalcT
]]>
Máy đo độ nhớt nhựa đường

Hãng: Ametek Brookfield – USA

Model: DV2TLV | DV2TRV | DV2THA | DV2THB

Phụ kiện: Brookfield Thermosel

Tiêu chuẩn: ASTM D4402 , TCVN 11196:2017

thermosel máy đo độ nhớt nhựa đường

Tổng quan tiêu chuẩn TCVN 11196:2017 về máy đo độ nhớt nhựa đường

TCVN 11196:2017

BITUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Đ NHỚT KẾ BROOKFIELD

Bitumen – Test method for viscosity by brookfield apparatus

TCVN 11196:2017 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố.

1. Phạm váp dụng đo độ nhớt nhựa đường

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ nhớt nhựa đường Polimer bằng nhớt kế Brookfield (gọi là độ nhớt Brookfield) dùng trong xây dựng các công trình giao thông.

2. Tài liệu viện dẫn:

Các tàil iệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chun này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đi, bổ sung (nếu có).

  • TCVN 7494:2005 (ASTM D140-01), Bi tum – Phương pháp lấy mẫu.
  • Standard Test Method for Viscosity Determination of Asphalt at Elevated Temperatures Using a Rotational Viscometer – ASTM D4402

3. Thuật ngữ và định nghĩa về đo độ nhớt

3.1 Độ nhớt Brookfield (Brookfield Viscosity)

T số giữa ứng suất cắt và tốc độ cắt được gọi là hệ số nhớt. Hệ số nht là thước đo sức kháng chảy của chất lỏng và thường được gọi là độ nhớt của chất lỏng.

Đơn vị đo của độ nhớt là Pa.s và ước số thập phân của đơn vị đo này là g/cm.s được gọi là poise (ký hiệu là P). Như vậy, một Pa.s bằng mười P (Pa.s = 10P); một centipoise (ký hiệu là cP) sẽ bằng một mili pascal giây (ký hiệu là mPa.s).

3.2 Độ nhớt biểu kiến (Apparent Viscosity):

Là độ nhớt tương ứng với mỗi tốc độ cắt nhất định (của loại chất lỏng Newton hoặc loại chất lỏng không Newton)

Giá trị độ nhớt biểu kiến (tại cùng một nhiệt độ) của chất lỏng Newton là như nhau và của chất lỏng không Newton thì khác nhau tại các tc độ cắt khác nhau.

4. Tóm tắt phương pháp đo độ nhớt nhựa đường

Máy đo độ nhớt nhựa đường  Brookfield mô tả trong Phương pháp này sử dụng để đo độ nhớt nhựa đường polimer ở các nhiệt độ khác nhau. Trong quá trình thí nghiệm nhiệt độ quy định, con thoi trong một ống nhỏ đặc biệt chứa mẫu được quay với tốc độ quy định. Giá trị momen xoắn được đo khi con thoi quay là cơ sở xác định độ nhớt của nhựa đường polimer thông qua hệ số quy đổi momen xoắn sang độ nhớt. Độ nhớt đo được thường được thể hiện bằng đơn vị đo Pa.s.

5. Thiết b, dụng cụ đo độ nhớt nhựa đường

Máy đo độ nhớt nhựa đường Brookfield với các model RV, HA và HB thích hợp đ đo độ nhớt của nhựa đường polimer ở nhiệt độ cao. Các bộ phận chính của Máy đo độ nhớt Brookfield bao gồm:

5.1 Con thoi: mỗi loại máy đo độ nhớt Brookfield nêu trên có kèm theo các con thoi phù hợp với nhớt kế đó. Mỗi con thoi sẽ được dùng để thí nghiệm trong một khoảng độ nhớt nhất định. Ví dụ với con thoi số 21 với tốc độ quay 20 vòng / phút tạo ra tốc độ cắt 18,6 s1 được xem là phù hợp để thí nghiệm xác định độ nhớt của nhựa đường polimer.

5.2 Các bộ phận khác của thiết bị đo độ nhớt nhựa đường:

– Bộ tạo momen xoắn;

– Hệ thống gia nhiệt và điều khiển nhiệt độ;

– ng đựng mẫu, găng tay;

– Kìm kẹp mẫu.

6. Cách tiến hành đo độ nhớt nhựa đường

Với mi loại nht kế Brookfield cụ thể, trình tự thí nghiệm sẽ được mô tả chi tiết trong hướng dẫn đi kèm. Nhìn chung, trình tự thí nghiệm để xác định độ nht của nhựa đường polimer như sau (ví dvới con thoi số 21):

6.1 Lấy mẫu: Theo TCVN 7494 : 2005 (ASTM D140-01), Bitum phương pháp lấy mẫu.

6.2 Bật máy gia nhiệt và cài đặt nhiệt độ thí nghiệm quy định.

6.3 Đợi khoảng 90 phút đến khi nhiệt độ thiết bị ổn định (xem trên màn hình của thiết bị)

6.4 Đun nóng mẫu một cách cn thận và tránh quá nhiệt cục bộ cho đến khi có thể rót mẫu một cách dễ dàng. Thỉnh thoảng quấy mẫu cho đều nhiệt và tăng độ đồng nhất

6.5 Lấy một ống mẫu phù hợp với con thoi số 21 và rót 8 ml mẫu vào đó

6.6 Ly kẹp kẹp ống mẫu cho vào thiết b gia nhiệt

6.7 Đưa con thoi số 21 vào trong ống mẫu và nối với bộ phận tạo momen xoắn

6.8 Ch khoảng 15 phút để nhiệt độ hệ thng ổn định

6.9 Bật thiết bị tạmomen xoắn, đặt tốc độ quay của con thoi là 20 vòng / phút.

6.10 Quan sát màn hình, đọc và ghi lại giá trị độ nhớt hiển thị. Ghi lại ba giá trị đo độ nhớt sau mỗi 60 giây.

Thiết bị máy đo độ nhớt nhựa đường DV2T Brookfield:

Máy đo độ nhớt nhựa đường Model DV2T Brookfield

máy đo độ nhớt dv2t

Thông số kỹ thuật của máy đo độ nhớt nhựa đường DV2T :

VISCOSITY RANGE
cP (mPa•s)
SPEEDS
MODEL Min. Max. RPM Number of Increments
DV2TLV 1† 6M .1-200 200
DV2TRV 100†† 40M .1-200 200
DV2THA 200†† 80M .1-200 200
DV2THB 800†† 320M .1-200 200

SPRING TORQUE

SPRING TORQUE
MODEL Dyne-cm Milli Newton-m
DV2TLV 673.7 0.0673
DV2TRV 7,187.0 0.7187
DV2THA 14,374.0 1.4374
DV2THB 57,496.0 5.7496
  • Tính năng chi tiết: Máy đo độ nhớt Brookfield DV2TXem tại đây

Phụ kiện chọn thêm để đo độ nhớt nhựa đường

Bộ gia nhiệt Thermosel 

thermosel phụ kiện đo độ nhớt nhựa đường

Thiết bị kiểm soát nhiệt độ Thermosel Brookfield dùng để ổn định mẫu, đo độ nhớt ở nhiệt độ cao,   cho phép kiểm soát nhiệt độ lên tới 300°C. Ứng dụng để đo độ nhớt các mẫu nhựa đường, sáp, polyme

Phạm vi ứng dụng bộ gia nhiệt Thermosel cho máy đo độ nhớt nhựa đường:

  • Ngành sản xuất nhựa đường theo tiêu chuẩn ASTM D4402, vật liệu tổng hợp Polymers, hợp chất polymers, hóa keo và ngành sản xuất keo nóng chảy, hóa mỹ phẩm như sáp vuốt tóc, gel …rất lý tưởng để sử dụng bộ gia nhiệt thermosel kết hợp với máy đo độ nhớt.

Là hệ thống đo an toàn, rất ổn định và chính xác vì:

  • Hệ thống kiểm soát nhiệt độ luôn ổn định.
  • Thể tích dung dịch kiểm tra nhỏ và buồng chứa mẫu được cách ly nên góp phần hạn chế tối đa sự biên thiên nhiệt độ của mẫu thử.
  • Qui trình thử mẫu đơn giản, một khi bạn đã thành thạo với hệ thống đo, kể cả khi bạn là người không có chuyên môn thì chỉ cần tuân thủ theo qui trình đo kết quả thu được sẽ đảm bảo tuyệt đối chính xác.
  • Theo nguyên lý cánh khuấy xoay, hoạt động theo kiểu như thiết bị khuấy tích hợp.

Điểm nổi bật của bộ gia nhiệt Thermosel cho máy đo độ nhớt nhựa đường:

  • Nhiệt độ nung mẫu của bộ gia nhiệt thermosel hoạt động lên đến 300 oC
  • Tín hiệu đầu ra 0 – 4 V DC phù hợp cho việc ghi biểu đồ, cổng giao tiếp ngoại biên RS-232 phù hợp khi sử dụng với máy đo độ nhớt DV2T, DV3T và phần mềm RheocalcT.
  • Tương thích với tất cả các dòng máy đo độ nhớt tiêu chuẩn của Brookfield và cả máy đo lưu biến DV2T, DV3T.
  • Có sẵn hệ thống kết nối nhanh EZ-Lock giữa cánh khuấy spindle và trục chính của máy để khách hàng lựa chọn thêm nếu muốn thao tác nhanh.
  • Bộ gia nhiệt thermosel điều khiển khả trình cung cấp điểm đặt đơn hoặc tối đa 10 điểm đặt lập trình. Có thể tăng nhiệt độ giữa các điểm đặt nếu được sử dụng với Phần mềm RheocalcT.

thermosel bộ gia nhiệt máy đo độ nhớt

Liên hệ tư vấn: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm

Xem thêm các dòng máy đo độ nhớt của Brookfield: Xem tại đây

]]>
https://thietbirongtien.com/shop/nganh-nhua-cao-su/may-do-do-nhot-nhua-duong/feed 0
Tủ ấm lắc SSI5 Shellab 156L https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-am-lac-ssi5-shellab-156l https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-am-lac-ssi5-shellab-156l#respond Fri, 15 May 2020 08:16:22 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6459
  • Kiểm soát nhiệt độ chính xác, đồng nhất
  • Kiểm soát nhiệt độ độc lập, bộ đếm thời gian và máy lắc
  • Chế độ báo quá nhiệt
  • Tất cả các chức năng chính (nhiệt độ, RPM và thời gian) đều có báo động cảnh báo người dùng về độ lệch so với thông số đã đặt
  • ]]>
    Tủ ấm lắc SSI5 Shellab

    Thể tích: 156L

    Model: SSI5

    Hãng: Shellab – USA

    tủ ấm lắc SSI5

    Tủ ấm lắc SSI5 Shellab  thường được sử dụng để nuôi cấy tế bào và nghiên cứu độ hòa tan của mẫu. Ngoài tính năng tạo ra môi trường với điều kiện nhiệt độ ổn định, Tủ ấm lắc SSI5 có chức năng cài đặt chế độ lắc linh hoạt với tốc độ ổng định, tạo môi trường đồng đều, phù hợp với nhiều ứng dụng như: nuôi cấy để nghiên cứu  sự phát triển của tế bào/ nuôi cấy mô/  nuôi cấy vi sinh vật (vi khuẩn, nấm…)

    Tính năng nổi bật tủ ấm lắc SSI5 Shellab:

    • Kiểm soát nhiệt độ chính xác, đồng nhất
    • Kiểm soát nhiệt độ độc lập, bộ đếm thời gian và máy lắc
    • Chế độ báo quá nhiệt
    • Tất cả các chức năng chính (nhiệt độ, RPM và thời gian) đều có báo động cảnh báo người dùng về độ lệch so với thông số đã đặt

    Thông số kỹ thuật của tủ ấm lắc SSI5 Shellab:

    Kích thước bên ngoài (wxdxh) Inches 28.5 x 29.5 x 40.5
    mm 724 x 750 x 1029
    Kích thước bên trong (wxdxh) Inches 19.0 x 20.5 x 22.5
    mm 482 x 520 x 571
    Thể tích tủ cu ft 5
    L 156
    Thang nhiệt độ: Celsius Nhiệt độ môi trường + 8°C đến 60°C
    Khối lượng mẫu tối đa: lb (kg) 22 (10)
    Độ đồng nhất nhiệt độ: 0.8 °C
    Độ ổn định nhiệt độ: 0.1 °C
    Khối lượng: 198 lbs (90 kg)
    Kích thước khay: 17.2 × 17.2 (437 mm × 437 mm)
    Tốc độ lắc: RPM 30-400
    Thời gian hoạt động: Minutes 1-999
    Số khay cung cấp: Bao gồm 1
    * Thông số kỹ thuật dựa trên các giá trị ở nhiệt độ xung quanh 25°C và điện áp đường dây tương ứng là 120V hoặc 240V. Dữ liệu nhiệt độ được xác định theo DIN 12880

     

    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-am-lac-ssi5-shellab-156l/feed 0
    Tủ ấm vi sinh SMI2 Shellab 56.3L https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-am-vi-sinh-smi2-shellab-56-3l https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-am-vi-sinh-smi2-shellab-56-3l#respond Fri, 15 May 2020 08:00:28 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6453
  • Màn hình hiển thị lớn, dễ đọc
  • Xuất dữ liệu qua USB
  • Lưu trữ tối đa 5 năm dữ liệu nhật ký
  • Khả năng khóa mật khẩu
  • Dữ liệu được ghi lại một lần mỗi phút
  • Xuất trong tệp .CSV
  • Báo động thông minh: thay đổi điểm đặt nhiệt độ trước khi báo động
  • Báo động lệch nhiệt độ
  • ]]>
    Tủ ấm vi sinh SMI2

    Hãng: Shellab – USA

    Model: SMI2

    Thể tích: 56.3L

    Tủ ấm vi sinh SMI2 Shellab

     

    Tủ ấm vi sinh SMI2 với màn hình 7 inch mới, cung cấp các chức năng điều khiển tiên tiến, vẽ đồ thị và dữ liệu thời gian thực, bộ điều khiển SMI mới cung cấp mức bảo mật và khả năng truy xuất dữ liệu.

    Tính năng và lợi ích của Tủ ấm vi sinh SMI2:

    • Màn hình cảm ứng có thể sử dụng với găng tay trong phòng thí nghiệm
    • Đồng hồ thời gian thực cho các lần đăng nhập
    • Cảnh báo mở cửa
    • Biểu đồ dữ liệu trên màn hình
    • Cửa kính để dễ theo dõi mẫu bên trong mà không làm ảnh hưởng đến mẫu.
    • Cấu tạo bằng thép không gỉ, bền, chắc chắn, dễ dàng vệ sinh.

    Tủ ấm SMI2

    Bộ điều khiển màn hình cảm ứng Tủ ấm vi sinh SMI2:

    • Màn hình hiển thị lớn, dễ đọc
    • Xuất dữ liệu qua USB
    • Lưu trữ tối đa 5 năm dữ liệu nhật ký
    • Khả năng khóa mật khẩu
    • Dữ liệu được ghi lại một lần mỗi phút
    • Xuất trong tệp .CSV
    • Báo động thông minh: thay đổi điểm đặt nhiệt độ trước khi báo động
    • Báo động lệch nhiệt độ

    Thông số kỹ thuật của Tủ ấm vi sinh SMI2 Shellab:

    SMI Model SMI2
    Part ID  100-120V: SLM222
    Part ID 220-240V: SLM222-E
    Thể tích tủ: 2.0 cu. ft / 56.3 L
    Kích thước bên ngoài (w x d x h): 15.0 x 15.0 x 15.2 in | 381 x 381 x 386 mm
    Khối lượng của tủ: 83 lb / 37.6 kg
    Khối lượng đóng gói: 117 lb / 53 kg
    Thang nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường  + 8°C to 70°C
    Độ ổn định nhiệt độ: (+/-) 0.1°C @ 37°C
    Độ đồng nhất nhiệt độ: (+/-) 0.5°C @ 37°C
    Dòng điện: 4.5 Amps / 3.0 Amps
    Số khay cung cấp: 02 (tối đa 06)
    Khối lượng mẫu tối đa có thể để trên khay: 35 lb / 15.9 kg
    Tổng khối lượng mẫu cho phép: 4.5 Amps / 3.0 Amps
    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-am-vi-sinh-smi2-shellab-56-3l/feed 0
    Tủ sấy đối lưu tự nhiên SGO5 Shellab 138L https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-say-doi-luu-tu-nhien-sgo5-shellab-138l https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-say-doi-luu-tu-nhien-sgo5-shellab-138l#respond Fri, 15 May 2020 07:46:31 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6449
  • Bộ điều khiển vi xử lý
  • Kiểm soát nhiệt độ ổn định, đồng đều
  • Hẹn giờ đến 99 giờ 59 phút
  • Phù hợp với tiêu chuẩn CE
  • Kèm theo 3 khay để mẫu
  • Cấu tạo bằng Inox chắc chắn, bền, dễ dàng vệ sinh.
  • Kệ thép không gỉ được điều chỉnh linh hoạt.
  • Cổng truy cập phía sau, đường kính 1,75 “(44mm) cho cáp, thiết bị đo độc lập.
  • Được chứng nhận quốc tế CAN / CSA, UL, EN, IEC 61010 và tuân thủ CE.
  • ]]>
    Tủ sấy đối lưu tự nhiên SGO5

    Hãng: Shellab – USA

    Model: SGO5

    Thể tích: 138L

    Tủ sấy đối lưu tự nhiên SGO5 Shellab

    Tủ sấy đối lưu tự nhiên SGO5 có cấu trúc 3 lớp và bộ điều khiển vi xử lý dễ đọc. Cách nhiệt với môi trường xung quanh, ngay cả ở nhiệt độ 306°C, đáp ứng tất cả các yêu cầu CE.

    Bộ hẹn giờ kỹ thuật số 99 giờ 59 phút được điều khiển độc lập.

    • Bộ điều khiển vi xử lý
    • Kiểm soát nhiệt độ ổn định, đồng đều
    • Hẹn giờ đến 99 giờ 59 phút
    • Phù hợp với tiêu chuẩn CE
    • Kèm theo 3 khay để mẫu
    • Cấu tạo bằng Inox chắc chắn, bền, dễ dàng vệ sinh.
    • Kệ thép không gỉ được điều chỉnh linh hoạt.
    • Cổng truy cập phía sau, đường kính 1,75 “(44mm) cho cáp, thiết bị đo độc lập.
    • Được chứng nhận quốc tế CAN / CSA, UL, EN, IEC 61010 và tuân thủ CE.

    Thông số kỹ thuật của tủ sấy đối lưu tự nhiên SGO5 Shellab

    Model: SGO5
    Code đặt hàng: SLG522-EA
    Electrical, 50/60Hz, AC, 1Ø:
    Voltage: 220V-240V
    Full Load Amps: 10
    Công suất (watts @150°C): 1440
    Tiêu thụ điện năng (kWh/ngày):
    Ở 80°C: 19.5
    Ở 150°C: 33.5
    Ở 306°C: 53.1
    Thang nhiệt độ từ nhiệt độ môi trường đến 306°C
    Thời gian gia nhiệt từ nhiệt độ môi trường đến 80°C: 18 phút
    Thời gian gia nhiệt từ nhiệt độ môi trường đến 150°C: 30 phút
    Thời gian gia nhiệt từ nhiệt độ môi trường đến 306°C: 120
    Độ đồng nhất nhiệt  độ tủ sấy đối lưu tự nhiên:
    Ở 80°C: 2.5
    Ở 150°C: 3.5
    Ở 306°C: 4.5
    Thể tích: 4.9 cu.ft. (138 L)
    Kích thước bên trong W x D x H: 21″ x 19.4″ x 20.7″ (533 mm x 494 mm x 527 mm)
    Kích thước bên ngoài W x D x H: 31.4″ x 28.1″ x 38.1″ (798 mm x 714 mm x 986 mm)
    Cấu tạo vật liệu bên trong: 430 series stainless steel
    Cấu tạo vật liệu bên ngoài: 20 gauge steel, sơn tĩnh điện
    Số khay kèm theo: 3 (tối đa 9)
    Khối lượng mẫu để tối đa cho 1 khay: 50 lbs (22.6kg)
    Tải trọng cho phép: 200 lbs (91kg)

    Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm

    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/tu-say-doi-luu-tu-nhien-sgo5-shellab-138l/feed 0
    Máy đo độ dẫn cầm tay CON6+ https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-do-dan-cam-tay-con6 https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-do-dan-cam-tay-con6#respond Wed, 13 May 2020 12:59:17 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6327
  • Màng hình hiển thị LCD, chỉ thị các chỉ tiêu độ dẩn, nhiệt độ.
  • Thang đo độ dẫn: 0 – 19.99µS/cm, 20.0 – 199.9µS/cm, 200 – 1999µS/cm, 2.00 – 19.99mS/cm, 20.0 –199.9mS/cm
  • Độ phân giải: 0.05% giá trị đo
  • Độ chính xác: +/-1% giá trị đo
  • Thang nhiệt độ: -10.0 to 108.0oC
  • Độ phân giải: 0.1 oC
  • Độ chính xác: +/-0.5 oC
  • ]]>
    Máy đo độ dẫn cầm tay CON6+

    Model: CON6+

    Hãng: Thermo Scientific – USA

    Sản xuất: Eutech Instrument – Singapore

    máy đo độ dẫn con6+

    Giới thiệu về máy đo độ dẫn CON6+:

    • Máy đo độ dẫn điện CON6+ – hãng Eutech thiết kế tự động hiệu chuẩn lên đến 5 điểm với độ chính xác ± 1% toàn thang đo.
    • Máy đo độ dẫn điện CON6+ có 2 chế độ đo: Tự động hiệu chỉnh hoặc bằng tay.
    • Tự động bù nhiệt (ATC) cho kết quả đo chính xác tối ưu.
    • là dạng mMáy đo độ dẫn cầm tay có chức năng giữ tạm thời giúp người dùng dễ dàng đọc và lưu trữ kết quả.
    • Máy có chế độ tự động tắt khi không sử dụng giúp tiết kiệm năng lượng.
    • Máy đo độ dẫn Eutech có màn hình LCD lớn, cho phép đọc kết quả đo dễ dàng.
    • Điện cực của máy CON6+ Eutech được thiết kế giảm tối đa bọt khí trong quá trình đo. 
    • Hiển thị bằng màn hình LCD ( 5.8 × 3.3 cm)
    • Công suất: 4×1.5V’AAA’ alkaline batteries
    • Chiều dài dây cáp: 1m
    • Kích thước : 15.7 × 8.5×4.2cm

    Ứng dụng của máy đo độ dẫn điện CON6+ Eutech:

    • Máy đo độ dẫn điện CON6+ được sử dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, trường học, công ty sản xuất.
    • Trong môi trường/nông nghiệp: kiểm tra chất hữu cơ và phân bón trồng trong nước.
    • Kiểm tra chất lượng nước: nước sinh hoạt, nước uống, nước thải, nước hồ bơi, xử lí nước.

    Thông số kỹ thuật của máy đo độ dẫn CON6+:

    • Máy đo độ dẫn Cond 6+ đo được các thông số: Độ dẫn điện / nhiệt độ

    Đo độ dẫn điện:

    • Thang đo : 0.00 đến 19.99 µS, 19.9 đến 199.9 µS, 199 đến 1999 µS, 2.00 đến 19.99 mS, 20.0 đến 199.9 mS
    • Độ phân giải :  0.05%
    • Độ chính xác: ± 1 %

    Đo nhiệt độ:

    • Thang đo : 0 – 100 oC/ 32- 212 oF
    • Độ phân giải :  0.1 oC/ 0.1 oF
    • Độ chính xác : ± 0.5 oC  /0.9 oF

    Cung cấp máy đo độ dẫn cầm tay Cond 6+ bao gồm:

    • 01 Máy đo độ dẫn điện (Model Cond 6+)
    • 01 Điện cực ECCONSEN91B
    • 01 Bộ kit chuẩn độ dẫn & dung dịch rửa điện cực (60ml)
    • 01 Vali đựng máy
    • 01 Hướng dẫn sử dụng máy Cond 6+ Eutech
    • 01 Phiếu bảo hành miễn phí 1 năm
    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-do-dan-cam-tay-con6/feed 0
    Máy đo độ dẫn điện CON150 https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-do-dan-dien-con150 https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-do-dan-dien-con150#respond Wed, 13 May 2020 12:38:32 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6324 Cung cấp bao gồm:

    • Máy đo độ dẫn điện cầm tay (Model CON 150)
    • Điện cực
    • Dung dịch chuẩn độ dẫn 1413μS/cm ; 12.88mS/cm; 111.8mS/cm (chai 60ml)
    • Nước khử ion (chai 60ml)
    • Hướng dẫn sử dụng máy đo độ dẫn CON 150
    • Phiếu bảo hành
    • Vali đựng máy
    ]]>
    Máy đo độ dẫn điện CON150

    Model: CON 150

    Hãng: Thermo Scientific – USA

    Sản xuất: Eutech Instrument – Singapore

    Máy đo độ dẫn điện CON 150 là dòng máy đo độ dẫn cầm tay

    Eutech Conductivity CON 150

    Chức năng máy đo độ dẫn điện CON150:

    • Máy đo độ dẫn điện CON150 Eutech có chức năng đo: độ dẫn, TDS và nhiệt độ

    Ứng dụng: 

    • Máy đo độ dẫn điện CON 150 được sử dụng rất nhiều trong các phòng thí nghiệm sinh hóa, môi trường, dược phẩm, thực phẩm, nhà máy sản xuất…
    • Kiểm tra chất lượng nước: Để phân tích nước trong bể bơi , quy trình in thạch bản, phân tích nước lò hơi và tháp giải nhiệt và tất cả các loại đảm bảo chất lượng và kiểm tra chất lượng nước.
    • Môi trường / Nông nghiệp: Sử dụng trong nghiên cứu sinh thái, hồ cá, nuôi trồng thủy sản và mức độ dinh dưỡng trong thủy canh.
    • Giáo dục: Lý tưởng để kiểm tra nhanh chóng, chính xác trong phòng thí nghiệm và trường học.

    Đặc điểm nổi bật của máy đo độ dẫn CON 150:

    • Vỏ máy CON 150 thiết kế chống bụi và chống thấm nước theo tiêu chuẩn IP67.
    • Màn hình hiển thị LCD lớn, 3 dòng hiển thị, hiển thị độ dẫn, TDS, nhiệt độ, pin.
    • Bộ nhớ chức năng lưu trữ đến 150 phép đo cùng nhiệt độ.
    • Máy đo độ dẫn điện xài pin AA hoặc Adapter AC.
    • Hiệu chuẩn bằng tay hoặc tự động, máy CON 150 có đèn báo hiệu chuẩn giúp người dùng không cần cân chỉnh thời gian.
    • Máy đo độ dẫn cầm tay có chế độ bù nhiệt tự động giúp kết quả đo chính xác.
    • Người dùng máy đo độ dẫn CON 150 có thể lựa chọn đơn vị đo nhiệt độ phù hợp với nhu cầu sử dụng: độ C hoặc độ F.
    • Máy có chức năng giữ tạm thời giúp người sử dụng đọc kết quả, tự động tắt nguồn khi không sử dụng để tiết kiệm năng lượng.
    • Máy đo độ dẫn Eutech có thể gắn lên tường, tiết kiệm không gian và dễ dàng tìm kiếm máy khi cần.
    • Tích hợp đầu gắn điện cực, thuận tiện trong quá trình sử dụng máy.
    • Nguồn điện: 2AA, sử dụng hơn 500 giờ
    • Kích thước: 20x 8.3x 5.7 cm
    • Trọng lượng: 0.5kg

    Thông số kỹ thuật máy đo độ dẫn hãng Eutech:

    Đo độ dẫn:

    • Thang đo: 0 -200 mS
    • Độ chính xác: 1% thangd do
    • Độ phân giải: 0.01 uS
    • Hiệu chuẩn: tự động hoặc thủ công bằng tay, 1 điểm/ thang

    Đo TDS:

    • Thang đo: 0-200 ppt
    • Độ chính xác: 1% thang đo
    • Độ phân giải: 0.01 ppm tới 0.1 ppt
    • Hiệu chuẩn: bằng tay, 1 điểm/ thang

    Đo nhiệt độ:

    • Thang đo: -10.0 tới 110 độ C
    • Độ chính xác: 0.5 độ C
    • Độ phân giải: 0.1 độ C
    • Hiệu chuẩn: tự động bù nhiệt khi thay đổi môi trường

    Cung cấp bao gồm: máy chính, vali đựng máy, điện cực, phụ kiện, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

    Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm

    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-do-dan-dien-con150/feed 0
    Cân phân tích độ ẩm BMA I50 Boeco https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/can-phan-tich-do-am-bma-i50-boeco https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/can-phan-tich-do-am-bma-i50-boeco#respond Fri, 08 May 2020 09:46:40 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6209
  • Khả năng cân tối đa: 50g
  • Khả năng đọc: 0.001g
  • Trừ bì: -50g
  • Độ chính xác độ ẩm: 0.001%
  • Độ lặp lại độ ẩm: ± 0.24% (mẫu<2g); ± 0.06% (Mẫu 2 – 10g), ± 0.04% (Mẫu >10g)
  • Chiều cao tối đa mẫu: 20mm
  • Kích thước đĩa cân: ø 90 mm, cao 8mm
  • Phạm vi nhiệt độ sấy tối đa: 160 0C
  • ]]>
    Cân phân tích độ ẩm BMA I50

    Hãng: Boeco – Đức

    Model: BMA I50

    Khả năng cân: 50g / khả năng đọc: 0.001g

    cân phân tích độ ẩm

     

    Cân phân tích độ ẩm đã được ứng dụng phổ biến với những tính năng ưu việt phục vụ cho công tác phân tích ẩm trong các ngành khoa học nghiên cứu, sinh học, dược, hóa chất, chế biến, xuất nhập khẩu, v.v.

    Cân phân tích độ ẩm BMA I50 Boeco là loại cân chuyên dùng để sấy vật liệu, tự động tính toán phần trăm độ ẩm của mẫu sau khi sấy, cho đọc kết quả hiển thị trên màn hình sau khi sấy.

    Chức năng Cân phân tích độ ẩm BMA I50 Boeco:

    • Chế độ sấy khô (drying modes)
    • Sấy khô mẫu (samples drying)
    • Độ thấm hơi nước (water vapor permeability)
    • Đèn halogen
    • Phân tích độ ẩm (humidity analysis)
    • Xác định trọng lượng chất khô (dry mass determination)
    • Mức nhiệt độ cao (elevated temperature level)
    • Thủ tục GLP / GMP (GLP/GMP procedures)

    Thông số kỹ thuật:

    Tính năng BMA H50 BMA I50
    Gia nhiệt Đèn Halogen emitter Đèn hồng ngoại (Infrared emitter)
    Thang nhiệt độ 250°C 160°C
    Khả năng cân 50 g 50 g
    Khả năng đọc 0,001 g 0,001 g
    Thang trừ bì (Tare) – 50 g – 50 g
    Khối lượng mẫu tối đa 50 g 50 g
    Độ chính xác đọc độ ẩm 0,001 % 0,001 %
    Độ lập lại ±0,05 % (sample < 2 g) ±0,05 % (sample < 2 g)
    ±0,06 % (sample 2-10 g) ±0,06 % (sample 2-10 g)
    ±0,01 % (sample >10 g) ±0,01 % (sample >10 g)
    Chiều cao tối đa của mẫu h = 20 mm h = 20 mm
    Kích thước đĩa cân ø 90 mm, h = 8 mm ø 90 mm, h = 8 mm
    Chế độ sấy 4 chế độ sấy (standard, quick, step, mild) 4 chế độ sấy (standard, quick, step, mild)
    Tự động tắt tuỳ chọn 4 tuỳ chọn  (manual, automatic, time defined, user-defined) 4 tuỳ chọn (manual, automatic, time defined, user-defined)
    Chức năng Nhận dạng mẫu Nhận dạng mẫu
    Công suất gia nhiệt 400 W 400 W
    Giao tiếp 2xRS232, 2xUSB (A+B), WIFI (optional) 2xRS232, 2xUSB (A+B), WIFI (optional)
    Hiển thị LCD with backlight LCD with backlight
    Nhiệt độ làm việc +10°C – +40°C +10°C – +40°C
    Nguồn điện 110-240 V AC, 50/60 Hz 110-240 V AC, 50/60 Hz
    Trọng lượng / Tổng 4,9 kgs / 6,4 Kg 4,9 kgs / 6,4 Kg
    Kích thước / Đóng gói 333 x 206 x 190 / 470 x 80 x 336 mm 333 x 206 x 190 / 470 x 380 x 336 mm

     

     

    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/can-phan-tich-do-am-bma-i50-boeco/feed 0
    Cân phân tích 4 số lẻ Boeco BAS Plus https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/can-phan-tich-4-so-le-boeco-bas-plus https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/can-phan-tich-4-so-le-boeco-bas-plus#respond Fri, 08 May 2020 09:19:40 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6204
  • Khối lượng tối đa cân: 220 gam
  • Khối lượng tối thiểu: 0.01 gam
  • Khả năng đọc được:  0.0001 gam
  • Kích thước đĩa cân: ø 85 mm
  • Phương pháp chuẩn: Chuẩn  nội tự động
  • 2 Cổng giao tiếp: USB và 2 cổng RS232
  • Phần mềm kết nối máy tính Boeco WINPC
  • Kết nối máy in, phụ kiện xác định tỷ trọng
  • ]]>
    Cân phân tích 4 số lẻ Boeco BAS Plus

    Model: BAS 31 Plus | BAS 32 Plus

    Hãng: Boeco – Đức

    Hiệu chuẩn nội tự động

    BAS Plus

     

    Cân phân tích tiêu chuẩn BAS Plus của Boeco (Đức) với chức năng hiệu chuẩn nội tự động. Phiên bản BAS Plus với: Màn hình với các ký tự được phóng to, bàn phím với các nút truy cập nhanh, Giao diện giao tiếp mới 2 xUSB (1 x để làm việc với máy in có giao thức PCL và WIFI tùy chọn)

    Các chức năng của cân phân tích BAS Plus:

    • Kiểm tra tự động (Autotest)
    • Định lượng (Dosing)
    • Tính phần trăm trọng lượng (Percent weighing)
    • Tổng cộng (totalizing)
    • Đếm (Parts counting)
    • Giữ mức cao nhất (Peak hold)
    • Đơn vị đo (Newton unit measurement)
    • Thống kê (Statistics)
    • Kiểm tra khối lượng (Checkweighing)
    • Quy trình GPL (GLP procedures)
    • Cân khối lượng động vật (Animal weighing)
    • Hiệu chuẩn pipettes
    • Xác định tỷ trọng (Density determination)

    Điều hướng menu có thể lựa chọn trong nhiều ngôn ngữ

    Thông số kỹ thuật Cân phân tích BAS:

    Model Độ chính xác       Khả năng cân
    BAS 31 plus 0,0001 g 220 g

     

    BAS 32 plus 0,0001 g 110 g
    Thông số BAS 31 plus BAS 32 plus
    Khả năng cân tối đa 220 g 110 g
    Trọng lượng tối thiểu 0,01g 0,01g
    Độ lặp lại 0,0001 g 0,0001 g
    Thang trừ bì (Tare) – 220 g – 110 g
    Độ lặp lại ± 0,0002 g ± 0,0002 g
    Kích thước đĩa cân ø 85 mm ø 85 mm
    Thời gian ổn định 3,5 sec. 3,5 sec.
    Hiệu chuẩn Nội tự động Nội tự động
    Cổng giao tiếp 2 x RS232, 2 x USB (A+B), WIFI (optional) 2 x RS232, 2 x USB (A+B), WIFI (optional)
    Màn hình hiển thị Large LCD with backlight Large LCD with backlight
    Nhiệt độ hoạt động + 10°C – +40°C + 10°C – +40°C
    Nguồn cấp 110-230 V AC, 50/60 Hz 110-230 V AC, 50/60 Hz
    Trọng lượng tịnh/ tổng trọng lượng 5,6 kgs / 7,7 Kg 5,6 kgs / 7,7 Kg
    Kích thước/ Kích cỡ đóng gói 333 x 206 x 355 / 495 x 400 x 515 mm 333 x 206 x 355 / 495 x 400 x 515 mm

    Máy in cho cân Boeco

    máy in cân boeco

    Code Description
    BOE TMU220D Epson TM-U 220D dot-matrix printer
    BOE P0151 Cable to connect the printer TM-U-220D with the BOECO balances with RS232 interface
    BOE TMT20II Epson TM-T20II thermal printer, incl. USB printer cable (type A to B)

    Phụ kiện:

    Code Description
    BOE KIT 85 Density determination KIT for solids and liquids, for balances featuring weighing pan ø 85, 90 and 100 mm
    BOE KIT 128 Density determination KIT for balances with weighing pan 128 x 128 mm
    BOE KIT 195 Density determination KIT for balances with weighing pan 195 x 195 mm
    BOE WINPC BOECOWIN PC Software, for collecting measurement data and performing some statistical calculations. (Free downloadable) 
    BOE P0108 RS 232 cable (balance-computer)
    BOE USBAB USB cable Typ A to B (balance-computer)
    BOE DC-1 Dust cover for BAS / BXX analytical balances
    BOE DC-2 Dust cover for BPS 51 / BPS 52 PLUS, BXX 51 and BWL 51 / BWL 60 / BWL 61 balances

    Các chức năng cơ bản của phần mềm Boeco WINPC cho cân phân tích:

    phần mềm Boeco WINPC

    • Đọc dữ liệu từ thang đo, ghi lại các phép đo trong một tệp,
    • Khả năng đọc số đo bằng tay hoặc tự động,
    • Lưu trữ dữ liệu đo lường trong một tập tin
    • Trực quan hóa dữ liệu đo lường trong biểu đồ,
    • Xử lý thống kê dữ liệu đo lường,
    • Tạo báo cáo từ bộ đo lường đã chọn.

    Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm

    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/can-phan-tich-4-so-le-boeco-bas-plus/feed 0
    Máy đo pH để bàn pH 2700 https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-ph-de-ban-ph-2700 https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-ph-de-ban-ph-2700#respond Thu, 07 May 2020 03:46:10 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6173
  • Hiệu chuẩn lên tới 6 điểm với nhận dạng bộ đệm tự động.
  • Chẩn đoán điện cực nhanh chóng, dễ dàng với nhiều độ dốc pH và hiển thị bù.
  • Bộ nhớ lưu trữ hơn 500 mẫu dữ liệu, được ghi chú thời gian và ngày để tuân thủ GLP.
  • Hiệu chỉnh với tối đa 5 bộ đệm pH tùy chỉnh – sử dụng bất kỳ giá trị pH nào cách nhau> = 1,0 đơn vị pH.
  • Hệ thống báo động đo độ pH, sẽ không còn xảy ra tình trạng hiệu chuẩn lỗi như các phiên bản trước đó.
  • Chức năng tự động đăng nhập vào hệ thống cơ sở dữ liệu  để theo dõi liên tục thuận tiện các kết quả đo.
  • Mật khẩu bảo vệ để thiết lập và hiệu chuẩn.
  • ]]>
    Máy đo pH để bàn pH 2700

    Model: pH2700

    Hãng: Thermo Scientific – USA

    Sản xuất tại: Eutech Instrument – Singapore

    ph2700

    Đặc tính kỹ thuật máy đo pH để bàn pH2700:

    Máy đo pH để bàn pH2700 là dòng máy đo pH để bàn với khả năng đo được nhiều giá trị pH và có độ chính xác cao, vì vậy mà dòng máy đo pH của Eutech luôn luôn là sự lựa chọn của các phòng thí nghiệm và người dùng trên toàn thế giới. 

    Máy đo pH để bàn pH2700 cung cấp một màn hình đọc kết quả chi tiết với nhiều thông số quan trọng. Xem chỉ số pH hoặc ORP, với nhiệt độ, trạng thái điện cực, điểm hiệu chuẩn, ngày và giờ cùng một lúc.

    Ứng dụng của Máy đo pH để bàn pH 2700:

    • Kiểm tra chất lượng nước: Để phân tích nước trong bể bơi , quy trình in thạch bản, phân tích nước lò hơi và tháp giải nhiệt và tất cả các loại đảm bảo chất lượng và kiểm tra chất lượng nước.
    • Môi trường / Nông nghiệp: Sử dụng trong nghiên cứu sinh thái, hồ cá, nuôi trồng thủy sản và mức độ dinh dưỡng trong thủy canh.
    • Giáo dục: Lý tưởng để kiểm tra nhanh chóng, chính xác trong phòng thí nghiệm và trường học.

    Ưu điểm của Máy đo pH để bàn pH 2700:

    • Màn hình với phông chữ lớn nhưng nhỏ gọn – Eutech pH 2700 mới cung cấp một màn hình dễ đọc nói lên nhiều điều hơn! Xem chỉ số pH hoặc ORP, với nhiệt độ, trạng thái điện cực, điểm hiệu chuẩn, ngày và giờ cùng một lúc.
    • Hiệu chuẩn lên tới 6 điểm với nhận dạng bộ đệm tự động
    • Chẩn đoán điện cực nhanh chóng, dễ dàng với nhiều độ dốc pH và hiển thị bù
    • Bộ nhớ lưu giữ tới 500 điểm dữ liệu – được đánh dấu thời gian và ngày để tuân thủ GLP
    • Hiệu chỉnh với tối đa 5 bộ đệm pH tùy chỉnh – sử dụng bất kỳ giá trị pH nào cách nhau> = 1,0 đơn vị pH
    • Báo động do – không còn hiệu chuẩn lỗi thời
    • Chức năng tự động đăng nhập để theo dõi liên tục thuận tiện

    Thông số kỹ thuật máy đo pH2700

    Thang đo PH

    • Khoảng đo: -2.00 tới 20.00 PH
    • Độ phân giải: 0.1/ 0.01/0.001 PH
    • Độ chính xác: ± 0.002 PH + 1 LSD
    • Số điểm chuẩn: Lên tới 6 điểm
    • Dung dịch chuẩn: USA, NIST,DIN, User 1, User2, Custom

    Thang đo ORP

    • Khoảng đo: ± 2000.0 mV
    • Độ phân giải: 0.1 mV
    • Độ chính xác: ± 0.2 mV

    Thang đo Nhiệt độ:

    • Khoảng đo: 0.0 tới100.0°C / 32°F tới 212°F
    • Độ phân giải: 0.1°C / 0.1°F
    • Độ chính xác: ± 0.3°C, 0.5°F
    • Bù nhiệt: ATC/MTC

    Nguồn điện cung cấp: 9V DC Adapter, 1.3 A
    Mã đặt hàng: ECPH270042GS 

    Phụ kiện kèm theo máy gồm:

    • Eutech pH 2700 Máy đo với Điện cực pH (ECFG7370101B).
    • Đầu dò ATC (PH5TEMB01P).
    • Dung dịch nạp lại điện cực pH, 60 mL.
    • Cáp kết nối máy tính và máy in RS232 30X427301.
    • Bộ đổi nguồn 100/240 VAC.
    • Bộ giữ điện cực tích hợp.

    Thông tin liên hệ tư vấn – báo giá: Ms. Hoàng Oanh (0906 931 331) – Xem thêm

    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-ph-de-ban-ph-2700/feed 0
    Máy đo pH cầm tay pH6+ https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-ph-cam-tay-ph6 https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-ph-cam-tay-ph6#respond Thu, 07 May 2020 03:25:12 +0000 https://thietbirongtien.com/?post_type=product&p=6169
  • Máy đo pH6+ cầm tay có thiết kế gọn nhẹ, dễ sử dụng.
  • Có chức năng đo: ph, oxy hóa khứ và nhiệt độ.
  • Máy đơn giản, dễ sử dụng có độ chính xác cao.
  • Máy chống thấm nước IP67
  • Màn hình LCD hiển thị các thông số.
  • Tự động tắt khi không sử dụng máy.
  • Gồm 5 điểm chuẩn.
  • ]]>
    Máy đo pH cầm tay pH6+

    Model: pH6+

    Hãng: Thermo Scientific – USA

    Sản xuất tại: Eutech Instrument – Singapore

    ph6+

     

    Đặc điểm kỹ thuật máy đo ph cầm tay pH6+:

    • Máy đo pH6+ cầm tay có thiết kế gọn nhẹ, dễ sử dụng.
    • Có chức năng đo: ph, oxy hóa khứ và nhiệt độ.
    • Máy đơn giản, dễ sử dụng có độ chính xác cao.
    • Máy chống thấm nước IP67
    • Màn hình LCD hiển thị các thông số.
    • Tự động tắt khi không sử dụng máy.
    • Gồm 5 điểm chuẩn.

    Ứng dụng của Máy đo pH cầm tay pH6+:

    • Kiểm tra chất lượng nước: Để phân tích nước trong bể bơi , quy trình in thạch bản, phân tích nước lò hơi và tháp giải nhiệt và tất cả các loại đảm bảo chất lượng và kiểm tra chất lượng nước.
    • Môi trường / Nông nghiệp: Sử dụng trong nghiên cứu sinh thái, hồ cá, nuôi trồng thủy sản và mức độ dinh dưỡng trong thủy canh.
    • Giáo dục: Lý tưởng để kiểm tra nhanh chóng, chính xác trong phòng thí nghiệm và trường học.

    Ưu điểm của Máy đo pH cầm tay pH6+:

    • Hiệu chuẩn đa điểm (tối đa 5 điểm), tự động nhận bộ đệm.
    • Tự động bù nhiệt cho độ chính xác cao dưới nhiệt độ dao động.
    • Chức năng giữ cho khả năng đọc và ghi kết  quả tốt hơn.
    • Tự động tắt giúp tăng thời gian sử dụng.
    • Tự nhận diện lỗi với mã, dễ dàng sửa chữa.
    • Màn hình lớn cung cấp tầm nhìn đầy đủ ở mọi khoảng cách.
    • Vỏ bọc cao su chắc chắn giúp bảo vệ thân máy trong các sự cố.
    • Vali đựng tiện lợi, chứa dung dịch chuẩn.

    Thông số kỹ thuật máy đo pH6+:

    Phạm vi đo 0,00 đến 14,00 pH
    Độ phân giải 0.01 pH
    Độ chính xác ±0.01 pH
    Nhiệt độ 0 to 100 °C
    Độ phân giải 0.1 °C
    Độ chính xác ± 0.5 °C
    Thang mV -1000 to + 1000 mV
    Độ chính xác 1 mV & ± 1 mV
    Số điểm chuẩn  2 lên tới 5 điểm
    Dung dịch chuẩn USA – pH 4.01, 7.00, 10.01; NIST – pH 4.01, 6.86, 9.18
    Màn hình LCD hiển thị tốt
    Tự động bù nhiệt (ATC)
    Đặc tính Hiển thị tùy chỉnh kép lớn, tự chẩn đoán; Giữ chức năng; Tự động tắt nguồn sau 17 phút
    Nguồn 4’AAA’*1,4 V
    Đầu dò thay thế ECFC7252101B
    ]]>
    https://thietbirongtien.com/shop/thiet-bi-co-ban/may-do-ph-cam-tay-ph6/feed 0